Chương trình học
- 18 Chương
- 216 Bài học
- 18 Tuần
Xem đầy đủ tất cả các chươngCollapse all sections
- Chương 1. Nhập môn và cài đặtChương này ta sẽ tiến hành cài đặt công cụ và tìm hiểu mục đích, ý nghĩa sử dụng, tác dụng của ngôn ngữ truy vấn SQL.17
- 1.1Bài 1.00. NỘI QUY SỬ DỤNG KHÓA HỌC3 p
- 1.2Bài 1.01. SQL Server là gì?4 p
- 1.3Bài 1.02. Cài đặt SQL Server8 p
- 1.4Bài 1.03. Thiết lập tài khoản SA5 p
- 1.5Bài 1.04. Restart lại SQL Server4 p
- 1.6Bài 1.05. MySQL Server là gì?
- 1.7Bài 1.06. Cài MySQL Server & Workben cho máy Windows
- 1.8Bài 1.07. Cài MySQL Server & Workben cho máy Macbook13 p
- 1.9Bài 1.08. Mục đích và ý nghĩa của khóa học SQL4 p
- 1.10Bài 1.09. Cách nạp, xuất dữ liệu với SQL Server17 p
- 1.11Bài 1.10. Hướng dẫn nhập xuất dữ liệu trong MySQL Workben9 p
- 1.12Bài 1.11. Hiển thị SQL Server Manager Configuration4 p
- 1.13Bài 1.12. Nhóm Thảo luận chung3 p
- 1.14Bài 1.13. Thay đổi giao diện hiển thị cho trang web4 p
- 1.15Bài 1.14. Gỡ sạch cài đặt SQL Server & SSMS5 p
- 1.16Bài 1.15. Gỡ cài đặt MySQL Server trên máy Windows2 p
- 1.17Bài 1.16. Gỡ cài đặt MySQL Server trên máy Macbook2 p
- Chương 2. Truy vấn dữ liệuChương này giúp bạn học cách truy vấn dữ liệu từ CSLD cho trước. Sắp xếp dữ liệu đã truy vấn trước khi trả về. Giới hạn các bản ghi trả về bởi câu lệnh truy vấn.6
- Chương 3. Các kiểu dữ liệu trong SQLChương này ta tìm hiểu các kiểu dữ liệu trong SQL nói chung và SQL Server nói riêng. Kiểu dữ liệu giúp ta phân loại dữ liệu và thực hiện các hành động trên từng kiểu dữ liệu được chính xác.14
- 3.1Bài 3.1. Tổng quan về các kiểu dữ liệu trong SQL8 p
- 3.2Bài 3.2. Kiểu dữ liệu BIT10 p
- 3.3Bài 3.3. Kiểu dữ liệu INT15 p
- 3.4Bài 3.4. Kiểu dữ liệu DECIMAL8 p
- 3.5Bài 3.5. Kiểu dữ liệu CHAR10 p
- 3.6Bài 3.6. Kiểu dữ liệu NCHAR10 p
- 3.7Bài 3.7. Kiểu dữ liệu VARCHAR8 p
- 3.8Bài 3.8. Kiểu dữ liệu NVARCHAR9 p
- 3.9Bài 3.9. Kiểu dữ liệu DATE10 p
- 3.10Bài 3.10. Kiểu dữ liệu TIME14 p
- 3.11Bài 3.11. Kiểu dữ liệu DATETIME214 p
- 3.12Bài 3.12. Kiểu dữ liệu DATETIMEOFFSET8 p
- 3.13Bài 3.13. Kiểu dữ liệu FLOAT và REAL12 p
- 3.14Bài 3.14. Tìm hiểu về GUID12 p
- Chương 4. Lọc dữ liệuChương này ta sẽ tìm hiểu về các lệnh SQL giúp lọc dữ liệu theo các tiêu chí mong muốn trước khi trả về kết quả sau cùng. Việc lọc dữ liệu làm cho kết quả có được chỉ tập trung thỏa mãn những yêu cầu đã đưa ra thay vì lan man, thiếu hiệu quả.8
- Chương 5. Các dạng chuẩn & Kết nối bảngNội dung chương này ta sẽ tiến hành nối bảng và phân tách bảng trên lý thuyết và thực hành. Ta cũng sẽ tìm hiểu các chuẩn nF liên quan15
- 5.0Bài 5.1. Chuẩn hóa CSDL8 p
- 5.1Bài 5.2. Chuẩn 1NF3 p
- 5.2Bài 5.3. Chuẩn 2NF4 p
- 5.3Bài 5.4. Chuẩn 3NF5 p
- 5.4Bài 5.5. Chuẩn BCNF4 p
- 5.5Bài 5.6. Chuẩn 4NF5 p
- 5.6Bài 5.7. Mô hình quan hệ thực thể – ER model16 p
- 5.7Bài 5.8. Thiết kế biểu đồ CSDL52 p
- 5.8Bài 5.9. Tổng quan về các kiểu join4 p
- 5.9Bài 5.10. INNER JOIN20 p
- 5.10Bài 5.11. LEFT JOIN18 p
- 5.11Bài 5.12. RIGHT JOIN18 p
- 5.12Bài 5.13. FULL OUTER JOIN9 p
- 5.13Bài 5.14. CROSS JOIN6 p
- 5.14Bài 5.15. Self join17 p
- Chương 6. Gom nhóm dữ liệuNội dung chương này giúp ta gom nhóm các dữ liệu liên quan lại với nhau qua các lệnh SQL.2
- Chương 7. Câu truy vấn con và các toán tử tập hợpChương này ta tìm hiểu và vận dụng các câu truy vấn con lồng trong các câu truy vấn khác để thực hiện các yêu cầu phức tạp. Tiếp đó ta tìm hiểu về các toán tử làm việc với tập hợp.7
- Chương 8. Sửa đổi dữ liệuChương này ta tìm hiểu về các cách thay đổi dữ liệu của một bảng qua các lệnh truy vấn.8
- Chương 9. Định nghĩa dữ liệuChương này ta tìm hiểu các lệnh quan trọng sử dụng trong quản lý CSDL và các bảng trong CSDL.16
- 9.0Bài 9.1. CREATE DATABASE4 p
- 9.1Bài 9.2. DROP DATABASE4 p
- 9.2Bài 9.3. CREATE SCHEMA13 p
- 9.3Bài 9.4. ALTER SCHEMA7 p
- 9.4Bài 9.5. DROP SCHEMA3 p
- 9.5Bài 9.6. CREATE TABLE19 p
- 9.6Bài 9.7. Sử dụng lệnh IDENTITY/AUTO INCREMENT12 p
- 9.7Bài 9.8. ALTER TABLE ADD column6 p
- 9.8Bài 9.9. ALTER TABLE ALTER COLUMN8 p
- 9.9Bài 9.10. ALTER TABLE DROP COLUMN8 p
- 9.10Bài 9.11. DROP TABLE6 p
- 9.11Bài 9.12. TRUNCATE TABLE6 p
- 9.12Bài 9.13. SELECT INTO10 p
- 9.13Bài 9.14. Đổi tên bảng6 p
- 9.14Bài 9.15. Bảng tạm thời10 p
- 9.15Bài 9.16. Sử dụng các tên tương đương12 p
- Chương 10. Các ràng buộc và biểu thứcChương này ta sẽ tìm hiểu về các loại ràng buộc và cách thiết lập chúng trong câu lệnh SQL. Tiếp đó ta tìm hiểu về một số biểu thức SQL thường gặp.11
- 10.0Bài 10.1. Ràng buộc khóa chính – Primary key15 p
- 10.1Bài 10.2. Ràng buộc khóa ngoại – Foreign key34 p
- 10.2Bài 10.3. Ràng buộc NOT NULL15 p
- 10.3Bài 10.4. Ràng buộc UNIQUE21 p
- 10.4Bài 10.5. Ràng buộc CHECK11 p
- 10.5Bài 10.6. Biểu thức CASE17 p
- 10.6Bài 10.7. Biểu thức COALESCE12 p
- 10.7Bài 10.8. Biểu thức NULLIF6 p
- 10.8Bài 10.9. Tìm kiếm các bản ghi trùng lặp8 p
- 10.9Bài 10.10. Xóa các bản ghi trùng lặp10 p
- 10.10Bài 10.11. Thứ tự thực thi của câu truy vấn SQL37 p
- Chương 11. Quản lý các Views trong SQL ServerTrong chương này ta sẽ tìm hiểu về các view và cách quản lý các view qua các hành động: tạo mới view, xóa bỏ view, cập nhật dữ liệu trong bảng thông qua view.7
- Chương 12. Đánh chỉ số trong SQL ServerChương này ta sẽ tìm hiểu về kĩ thuật giúp tăng tốc độ thực hiện câu truy vấn trong CSDL.11
- 12.0Bài 12.1. Tổng quan về đánh chỉ số – index3 p
- 12.1Bài 12.2. Clustered indexes21 p
- 12.2Bài 12.3. Tạo nonclustered indexes13 p
- 12.3Bài 12.4. Đổi tên các index6 p
- 12.4Bài 12.5. Vô hiệu hóa index7 p
- 12.5Bài 12.6. kích hoạt index7 p
- 12.6Bài 12.7. Các unique index12 p
- 12.7Bài 12.8. Xóa bỏ index9 p
- 12.8Bài 12.9. Đánh chỉ số cho các cột liên quan9 p
- 12.9Bài 12.10. Filtered index11 p
- 12.10Bài 12.11. Đánh chỉ mục trên các cột đã tính toán13 p
- Chương 13. SQL Server Stored ProceduresChương này ta sẽ tìm hiểu về stored procedure và cách tạo ra stored procedure mềm dẻo để tối ưu hóa việc truy cập CSDL.14
- 13.0Bài 13.1. Tổng quan về stored procedure15 p
- 13.1Bài 13.2. Các tham số của store procedure16 p
- 13.2Bài 13.3. Các biến21 p
- 13.3Bài 13.4. Các tham số đầu ra/kết quả11 p
- 13.4Bài 13.5. BEGIN…END7 p
- 13.5Bài 13.6. IF ELSE19 p
- 13.6Bài 13.7. WHILE9 p
- 13.7Bài 13.8. BREAK17 p
- 13.8Bài 13.9. CONTINUE7 p
- 13.9Bài 13.10. Con trỏ – Cursor15 p
- 13.10Bài 13.11. TRY CATCH13 p
- 13.11Bài 13.12. RAISERROR18 p
- 13.12Bài 13.13. THROW18 p
- 13.13Bài 13.14. SQL động – Dynamic SQL26 p
- Chương 14. SQL Server TriggersTrong chương này ta tìm hiểu về trigger - một dạng đặc biệt của stored procedure tự động được gọi khi dbo, db hay server xảy ra sự kiện nào đó. Tìm hiểu về triggers giúp ta sử dụng nó một cách hiệu quả.10
- 14.0Bài 14.1. Tổng quan về triggers2 p
- 14.1Bài 14.2. Tạo DML một trigger26 p
- 14.2Bài 14.3. Tạo DML INSTEAD OF trigger20 p
- 14.3Bài 14.4. Tạo một DDL trigger15 p
- 14.4Bài 14.5. Vô hiệu hóa trigger5 p
- 14.5Bài 14.6. Kích hoạt trigger5 p
- 14.6Bài 14.7. Xem định nghĩa của một trigger5 p
- 14.7Bài 14.8. Liệt kê tất cả các trigger trong SQL server3 p
- 14.8Bài 14.9. Xóa bỏ trigger4 p
- 14.9Bài 14.10. Sửa đổi một trigger8 p
- Chương 15. Các hàm thao tác với ngày giờ(TL Tham khảo)Chương này ta tìm hiểu các hàm phổ biến trong SQL Server sử dụng để xử lý thao tác liên quan đến ngày giờ một cách hiệu quả.22
- 15.0Bài 15.1. Tổng quan về các hàm thao tác với ngày giờ4 p
- 15.1Bài 15.2. CURRENT_TIMESTAMP7 p
- 15.2Bài 15.3. GETUTCDATE4 p
- 15.3Bài 15.4. GETDATE3 p
- 15.4Bài 15.5. SYSDATETIME6 p
- 15.5Bài 15.6. SYSUTCDATETIME5 p
- 15.6Bài 15.7. SYSDATETIMEOFFSET7 p
- 15.7Bài 15.8. DATENAME8 p
- 15.8Bài 15.9. DATEPART5 p
- 15.9Bài 15.10. Hàm DAY()4 p
- 15.10Bài 15.11. MONTH4 p
- 15.11Bài 15.12. YEAR4 p
- 15.12Bài 15.13. DATEDIFF10 p
- 15.13Bài 15.14. DATEADD7 p
- 15.14Bài 15.15. EOMONTH4 p
- 15.15Bài 15.16.SWITCHOFFSET5 p
- 15.16Bài 15.17. TODATETIMEOFFSET4 p
- 15.17Bài 15.18. DATEFROMPARTS6 p
- 15.18Bài 15.19. DATETIME2FROMPARTS5 p
- 15.19Bài 15.20. DATETIMEOFFSETFROMPARTS7 p
- 15.20Bài 15.21. TIMEFROMPARTS4 p
- 15.21Bài 15.22. ISDATE4 p
- Chương 16. Các hàm tổng hợp(TL Tham khảo)Chương này ta sẽ tìm hiểu các hàm tổng hợp và cách sử dụng chúng để tính toán các kết quả mong muốn từ các dữ liệu cho trước.10
- 16.0Bài 16.1. Tổng quan về các hàm tổng hợp2 p
- 16.1Bài 16.2. Hàm AVG()9 p
- 16.2Bài 16.3. Hàm CHECKSUM_AGG()5 p
- 16.3Bài 16.4. Hàm COUNT()10 p
- 16.4Bài 16.5. Hàm MAX()17 p
- 16.5Bài 16.6. Hàm MIN()13 p
- 16.6Bài 16.7. Hàm SUM()3 p
- 16.7Bài 16.8. Hàm VAR()2 p
- 16.8Bài 16.9. Hàm CAST()6 p
- 16.9Bài 16.10. Thực hiện truy vấn SQL Server qua lệnh command prompt6 p
- Chương 17. Các hàm user define và các hàm thao tác với text(TL Tham khảo)Chương này ta tìm hiểu về các hàm người dùng tự định nghĩa trong SQL Server. Bao gồm các hàm vô hướng trả về 1 giá trị đơn hay các hàm giá trị bảng trả về các hàng dữ liệu của bảng. Các hàm người dùng tự định nghĩa giúp bạn đơn giản hóa quá trình làm việc bằng cách đóng gói các logic nghiệp vụ phức tạp lại và làm cho chúng sẵn dùng trong mọi câu truy vấn muốn tái sử dụng lại các chức năng đó. Sau đó ta tìm hiểu các hàm thao tác với chuỗi kí tự.33
- 17.1Bài 17.1. Các hàm vô hướng11 p
- 17.2Bài 17.2. Các biến table – table variables12 p
- 17.3Bài 17.3. Các hàm giá trị bảng15 p
- 17.4Bài 17.4. Lệnh DROP FUNCTION15 p
- 17.5Bài 17.5. Hàm ASCII()5 p
- 17.6Bài 17.6. Hàm CHAR()2 p
- 17.7Bài 17.7. Hàm CHARINDEX()5 p
- 17.8Bài 17.8. Hàm CONCAT()3 p
- 17.9Bài 17.9. Hàm CONCAT_WS()7 p
- 17.10Bài 17.10 Hàm DIFFERENCE()3 p
- 17.11Bài 17.11. Hàm FORMAT()5 p
- 17.12Bài 17.12. Hàm LEFT()7 p
- 17.13Bài 17.13. Hàm LEN()5 p
- 17.14Bài 17.14. Hàm LOWER()5 p
- 17.15Bài 17.15. Hàm LTRIM()3 p
- 17.16Bài 17.16. Hàm NCHAR()2 p
- 17.17Bài 17.17. Hàm PATINDEX()5 p
- 17.18Bài 17.18. Hàm QUOTENAME()5 p
- 17.19Bài 17.19. Hàm REPLACE()3 p
- 17.20Bài 17.20. Hàm REPLICATE()3 p
- 17.21Bài 17.21. Hàm REVERSE()4 p
- 17.22Bài 17.22. Hàm RIGHT()4 p
- 17.23Bài 17.23. Hàm RTRIM()2 p
- 17.24Bài 17.24. Hàm SOUNDEX()2 p
- 17.25Bài 17.25. Hàm SPACE()2 p
- 17.26Bài 17.26. Hàm STR()7 p
- 17.27Bài 17.27. Hàm STRING_SPLIT()4 p
- 17.28Bài 17.28. Hàm STUFF()5 p
- 17.29Bài 17.29. Hàm SUBSTRING()6 p
- 17.30Bài 17.30. Hàm TRANSLATE()5 p
- 17.31Bài 17.31. Hàm TRIM()6 p
- 17.32Bài 17.32. Hàm UNICODE()3 p
- 17.33Bài 17.33. Hàm UPPER()4 p
- Chương 18. Dự án tốt nghiệp cuối khóa SQL BraniumChương này ta sẽ triển khai dự án tốt nghiệp cuối khóa sử dụng các kĩ năng và kiến thức có trong khóa học SQL này.5