Chương trình đào tạo
- 14 Sections
- 166 Lessons
- 17 Weeks
Expand all sectionsCollapse all sections
- Chương 1: Chuẩn bị trước khi họcNội dung chương này chúng ta sẽ cài đặt công cụ lập trình và đưa ra một số những điều kiện tiên quyết nhằm tạo cho bạn môi trường học tập tốt nhất.7
- Chương 2: Lớp và đối tượng, tính đóng gói dữ liệuChúng ta chính thức bước vào thế gới lập trình hướng đối tượng từ chương này. Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu các thành phần cấu thành, đặc trưng và vận dụng các đặc trưng của ngôn ngữ hướng đối tượng Java. Chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể tính chất đầu tiên của hướng đối tượng: đó là tính đóng gói dữ liệu.18
- 3.0Bài 1: Lớp và đối tượng40 p
- 3.1BÀI KIỂM TRA SỐ 110 p
- 3.2Bài 2: Các phương thức khởi tạo28 p
- 3.3BÀI KIỂM TRA SỐ 210 p
- 3.4Bài 3: Tính đóng gói dữ liệu33 p
- 3.5BÀI KIỂM TRA SỐ 310 p
- 3.6Bài 4: enum22 p
- 3.7Bài 5: Chuẩn thiết kế lớp trong Java19 p
- 3.8Bài 6: Các thành phần static của lớp12 p
- 3.9BÀI KIỂM TRA SỐ 410 p
- 3.10Bài 7: Inner class và nested class31 p
- 3.11Bài 8: Lớp ArrayList38 p
- 3.12BÀI KIỂM TRA SỐ 510 p
- 3.13Bài 9: Các gói trong Java52 p
- 3.14Bài 10: Đọc file với Scanner30 p
- 3.15Hướng dẫn quản lý file input, output với IntelliJ4 p
- 3.16Bài 11: Ghi file với PrintWriter59 p
- 3.17BÀI KIỂM TRA SỐ 610 p
- Chương 3: Ngày giờ và thời gianChương này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách thức quản lý thời gian, ngày giờ trong ngôn ngữ lập trình Java.7
- Chương 4: Tính chất kế thừa và đa hìnhTính chất kế thừa cho phép ta tái sử dụng lại mã nguồn. Đây cũng là tiền đề cho tính chất đa hình, trừu tượng. Vậy cụ thể về tính chất kế thừa và đa hình như nào, ta sẽ tìm hiểu trong chương này.10
- 5.0Bài 18: Lớp cha, lớp con35 p
- 5.1Bài 19: Ép kiểu trong mối quan hệ kế thừa17 p
- 5.2Bài 20: Các thành phần protected19 p
- 5.3BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 4 P110 p
- 5.4Bài 21: Ghi đè phương thức27 p
- 5.5Bài 22: Ghi đề vs nạp chồng14 p
- 5.6BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 4 P210 p
- 5.7Bài 23: Lớp Object và một số phương thức quan trọng34 p
- 5.8Bài 24. Gợi ý thiết kế kế thừa trong Java14 p
- 5.9BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 4 P310 p
- Chương 5: Tính trừu tượng, InterfaceNhờ có tính trừu tượng, các vấn đề được nhìn nhận một cách bao quát hơn. Interface ra đời giúp cho các lớp dù không có điểm chung nào vẫn có thể giao tiếp với nhau và thực hiện một hành động chung nào đó. Chi tiết về tính trừu tượng và interface sẽ được trình bày trong chương này.14
- 6.0Bài 25: Lớp trừu tượng29 p
- 6.1Bài 26: Tổng quan về Interface32 p
- 6.2Bài 27: Các tính năng mới của interface trong Java 8, Java 9+33 p
- 6.3CÂU HỎI KIỂM TRA CHƯƠNG 5 P110 p
- 6.4Thực hành: Tự định nghĩa Interface28 p
- 6.5Bài 28: Lớp vô danh – anonymous class24 p
- 6.6Bài 29: Một số interface thường dùng trong sắp xếp28 p
- 6.7Bài 30: So sánh abstract class với interface10 p
- 6.8CÂU HỎI KIỂM TRA CHƯƠNG 5 P210 p
- 6.9Cài đặt Visual Paradigm5 p
- 6.10Hướng dẫn đổi màu cho class diagram trong Visual Paradigm2 p
- 6.11Biểu diễn lớp, thuộc tính, phương thức trong UML12 p
- 6.12Bài 31: Biểu diễn quan hệ lớp trong UML16 p
- 6.13Bài 32. Sắp xếp tiếng Việt có dấu6 p
- Chương 6: Xử lý ngoại lệNội dung này cung cấp cho bạn kĩ năng về kiểm soát lỗi và xử lý các ngoại lệ khi chúng xảy ra. Một chương trình ứng dụng xịn chắc chắn không thể thiếu phần xử lý ngoại lệ.6
- Chương 7: Collection, GenericNội dung chương này chúng ta sẽ tìm hiểu một số collection và generic trong Java. Bạn đã sẵn sàng chưa?7
- Chương 8: Regular ExpressionBiểu thức chính quy(hơi củ chuối) là một phần không thể thiếu khi ta muốn thực hiện so khớp chuỗi kí tự trong Java. Chúng ta sẽ tìm hiểu cụ thể về cú pháp và áp dụng trong chương này.6
- Chương 9: Thao tác với file, kết nối cơ sở dữ liệuNội dung này cung cấp cho các bạn kĩ năng quản lý dữ liệu bằng thao tác với file. Bao gồm thao tác với file text và file nhị phân. Phần kết nối với cơ sở dữ liệu đòi hỏi bạn phải có kiến thức về SQL và thiết kế cơ sở dữ liệu và biết sử dụng một DBMS nào đó như XAMPP, MS SQL Server.14
- 10.0Bài 48: Thao tác với file nhị phân31 p
- 10.1Bài 49: Try with resource8 p
- 10.2Bài 50: Đọc ghi đối tượng với ObjectInputStream và ObjectOutputStream21 p
- 10.3Cài đặt SQL Server, MySQL-Xapp12 p
- 10.4Cài đặt Apache Netbeans20 p
- 10.5Kết nối IntelliJ với SQL Server21 p
- 10.6Kết nối IntelliJ với Xampp
- 10.7Thiết lập cấu hình cho SQL Server9 p
- 10.8Kết nối Netbeans với SQL Server11 p
- 10.9Kết nối Netbeans với Xampp9 p
- 10.10Bài 51: Đọc dữ liệu ra từ CSDL
- 10.11Bài 52: Ghi dữ liệu vào CSDL38 p
- 10.12Bài 53: Sửa dữ liệu trong CSDL
- 10.13Bài 54: Xóa dữ liệu khỏi CSDL21 p
- Chương 10: Lập trình giao diện Java SwingNội dung chương này sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản của framework hỗ trợ tạo ứng dụng desktop với Java. Mục đích của chương là để cho các bạn áp dụng các kiến thức đã học tạo một ứng dụng có giao diện thân thiện với người dùng.23
- 11.0Bài 55: Giới thiệu về giao diện Apache Netbeans15 p
- 11.1Bài 56: Sử dụng JFrame14 p
- 11.2Bài 57: Sử dụng JLabel15 p
- 11.3Bài 58: Sử dụng JButton25 p
- 11.4Hướng dẫn tải và mở project với Netbeans IDE3 p
- 11.5Bài 59: Thiết lập bắt sự kiện customize cho các nút9 p
- 11.6Bài 60: Sử dụng JTextField60 p
- 11.7Bài 61: Sử dụng JPasswordField11 p
- 11.8Bài 62: Sử dụng Text Area25 p
- 11.9Bài 63: Sử dụng Combo Box37 p
- 11.10Bài 64: Tạo lớp model cho Combo Box15 p
- 11.11Bài 65: Sử dụng Table20 p
- 11.12Bài 66: Sửa thông tin trong bảng25 p
- 11.13Bài 67: Xóa dữ liệu khỏi bảng17 p
- 11.14Bài 68: Sử dụng Panel14 p
- 11.15Bài 69: Sử dụng Radio Button và Button Group25 p
- 11.16Bài 70: Sử dụng Check Box28 p
- 11.17Bài 71: Sử dụng Tabbed Pane22 p
- 11.18Bài 72: Sử dụng JDialog Form28 p
- 11.19Bài 73: Sử dụng File Chooser31 p
- 11.20Bài 74: Sử dụng Progress Bar52 p
- 11.21Bài 75: Sử dụng Menu Phần 130 p
- 11.22Bài 76: Sử dụng Menu Phần 227 p
- Chương 11: Đa luồng trong JavaChương này sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản về luồng, đa luồng, tiến trình song song hay còn gọi là tiến trình đồng thời và cách kiểm soát luồng trong Java.2
- Chương 12: DỰ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHÓAChương này sẽ đưa ra các đề tài cuối khóa học cho bạn lựa chọn. Project cuối khóa cho phép bạn tổng hợp lại các kĩ năng và kiến thức bạn đã học được trong khóa học.3
- Chương 13: Bài giải mẫu và tài liệu tham khảoChương này sẽ cung cấp cho bạn lời giải mẫu các bài tập của từng bài học đã học. Đồng thời cũng sẽ cung cấp thêm cho bạn những thông tin về các tài liệu tham khảo.21
- 14.1Bài giải mẫu chương 23 p
- 14.4Bài giải mẫu chương 33 p
- 14.8Bài giải mẫu chương 43 p
- 14.9Bài giải mẫu chương 53 p
- 14.10Bài giải mẫu chương 63 p
- 14.11Bài giải mẫu chương 73 p
- 14.12Bài giải mẫu chương 83 p
- 14.13Bài giải mẫu chương 93 p
- 14.21Slide bài giảng3 p
- 14.22Tài liệu tham khảo + Đề thi fake trường XYZ
- 14.23Hướng dẫn đổi giao diện tối cho công cụ IntelliJ
- 14.24Hướng dẫn đổi giao diện tối cho công cụ Apache Netbeans
- 14.25Lớp StringBuilder
- 14.26Lớp BigInteger
- 14.27Biểu thức lambda
- 14.28Copy code từ thư mục tải về vào Netbeans
- 14.29Hướng dẫn tải project Bài giải mẫu
- 14.30Hướng dẫn thiết lập tự động hoàn thiện code trong Netbeans IDE
- 14.31Bài giải mẫu đề tốt nghiệp cuối khóa
- 14.32Cài đặt hiển thị tiếng Việt khi nhập xuất dữ liệu màn hình Console
- 14.33Hướng dẫn thay đổi vị trí các tab trên giao diện
- Chương 14: Hướng dẫn thực hiện đề tài cuối khóaNội dung chương này sẽ hướng dẫn bạn thực hiện dự án tốt nghiệp cuối khóa từ A đến Z28
- 15.0Quản lý đăng ký môn học – Phần 1: Phân tích yêu cầu3 p
- 15.1Quản lý đăng ký môn học – Phần 2: Thiết kế giao diện tổng quát
- 15.2Quản lý đăng ký môn học – Phần 3: Thiết kế giao diện tab Quản lý môn học
- 15.3Quản lý đăng ký môn học – Phần 4: Thiết kế giao diện chức năng tìm kiếm môn học
- 15.4Quản lý đăng ký môn học – Phần 5: Thiết kế giao diện chức năng thêm mới môn học
- 15.5Quản lý đăng ký môn học- Phần 6: Đăng ký sự kiện cho các nút
- 15.6Quản lý đăng ký môn học – Phần 7: Thêm mới môn học
- 15.7Quản lý đăng ký môn học – Phần 8: Đọc ghi file Object
- 15.8Quản lý đăng ký môn học – Phần 9: Xóa thông tin môn học
- 15.9Quản lý đăng ký môn học – Phần 10: Sửa thông tin môn học
- 15.10Quản lý đăng ký môn học – Phần 11: Sắp xếp danh sách môn học
- 15.11Quản lý đăng ký môn học – Phần 12: Tìm kiếm môn học
- 15.12Quản lý đăng ký môn học – Phần 13: Thêm menu thoát ứng dụng
- 15.13Quản lý đăng ký môn học – Phần 14: Thiết kế lớp thực thể và giao diện tab Quản lý sinh viên
- 15.14Quản lý đăng ký môn học – Phần 15: Thiết kế giao diện thêm mới sinh viên
- 15.15Quản lý đăng ký môn học – Phần 16: Thiết kế các lớp ngoại lệ và regex kiểm tra ngoại lệ
- 15.16Quản lý đăng ký môn học- Phần 17: Thêm mới sinh viên
- 15.17Quản lý đăng ký môn học – Phần 18: Sửa thông tin sinh viên
- 15.18Quản lý đăng ký môn học – Phần 19: Xóa sinh viên khỏi bảng
- 15.19Quản lý đăng ký môn học – Phần 20: Sắp xếp danh sách sinh viên
- 15.20Quản lý đăng ký môn học – Phần 21: Tìm kiếm sinh viên
- 15.21Quản lý đăng ký môn học – Phần 22: Thiết kế giao diện tab Quản lý đăng ký môn học
- 15.22Quản lý đăng ký môn học – Phần 23: Thiết kế giao diện thêm mới bản đăng ký
- 15.23Quản lý đăng ký môn học – Phần 24: Thêm mới bản đăng ký môn học
- 15.24Quản lý đăng ký môn học – Phần 25: Xóa bản đăng ký môn học
- 15.25Quản lý đăng ký môn học – Phần 26: Sắp xếp bảng đăng ký môn học
- 15.26Quản lý đăng ký môn học – Phần 27: Tìm kiếm bảng đăng ký môn học
- 15.27Quản lý đăng ký môn học – Phần 28: Xếp lớp cho sinh viên đăng ký