Chương trình đào tạo
- 35 Sections
- 386 Lessons
- 26 Weeks
Expand all sectionsCollapse all sections
- Chương 1. Tổng quan và cài đặtChương này ta làm thao tác chuẩn bị cho sự thành công của cả dự án hiện tại và trong tương lai.9
- 1.1Bài 1.1. Cài đặt Android Studio cho máy Windows6 p
- 1.2Bài 1.2. Cài đặt Android Studio cho máy Mac8 p
- 1.3Bài 1.3. Kích hoạt AI Gemini hỗ trợ code siêu tốc5 p
- 1.4Bài 1.4. Tìm hiểu tổng quan công cụ Android Studio17 p
- 1.5Bài 1.5. Android Coding Conventions10 p
- 1.6Bài 1.6. Mục tiêu khóa học7 p
- 1.7Bài 1.7. Hướng dẫn kĩ năng gỡ lỗi18 p
- 1.8Bài 1.8. Hướng dẫn kĩ năng ghi log20 p
- 1.9Bài 1.9. Nội quy khóa học của Branium3 p
- Chương 2. Module Core-ModelChương này ta sẽ triển khai các lớp domain model dùng chung trong toàn bộ dự án.10
- 2.1Bài 1. Tổng quan về module core-model4 p
- 2.2Bài 2. Triển khai lớp Song9 p
- 2.3Bài 3. Triển khai lớp Album7 p
- 2.4Bài 4. Triển khai lớp Playlist5 p
- 2.5Bài 5. Triển khai lớp Artist3 p
- 2.6Bài 6. Triển khai lớp NowPlaying5 p
- 2.7Bài 7. Triển khai lớp PermissionState3 p
- 2.8Bài 8. Triển khai PlaybackStateData2 p
- 2.9Bài 9. Triển khai lớp UserProfile3 p
- 2.10Bài 10. Triển khai lớp SongAction7 p
- Chương 3. Module Core-NetworkChương này ta sẽ triển khai các lớp lưu trữ dữ liệu truyền đi và về qua kết nối internet.6
- Chương 4. Module Core-DomainChương này ta sẽ triển khai các lớp domain dùng chung cho tất cả các module của dự án.10
- 4.1Bài 1. Tổng quan về module core-domain5 p
- 4.2Bài 2. Tạo interface SongRepository7 p
- 4.3Bài 3. Tạo interface PlaylistRepository5 p
- 4.4Bài 4. Tạo các use case phổ biến của playlist10 p
- 4.5Bài 5. Tạo interface FavoriteRepository2 p
- 4.6Bài 6. Tạo interface PermissionRepository5 p
- 4.7Bài 7. Tạo interface cho playback5 p
- 4.8Bài 8. Tạo repository cho Recent Song5 p
- 4.9Bài 9. Tạo các use case dùng chung liên quan permission5 p
- 4.10Bài 10. Tạo các interface manager dùng chung khác
- Chương 5. Module Core-UIChương này ta sẽ triển khai các thành phần UI cấp thấp được sử dụng chung cho toàn dự án. Chúng là các thành phần độc lập không phụ thuộc vào logic cụ thể của feature nào.8
- 5.1Bài 1. Tổng quan về module core-ui5 p
- 5.2Bài 2. Tạo các file adapter dùng chung5 p
- 5.3Bài 3. Tạo các file binding dùng chung5 p
- 5.4Bài 4. Tạo các hộp thoại dùng chung5 p
- 5.5Bài 5. Tạo các extension dùng chung5 p
- 5.6Bài 6. Tạo file custom layout dùng chung5 p
- 5.7Bài 7. Tạo file snackbar anchor provider dùng chung5 p
- 5.8Bài 8. Tạo file quản lý thao tác vuốt phần tử trong recyclerview5 p
- Chương 6. Module Core-PlaybackChương này ta sẽ triển khai code logic cốt lõi của chức năng phát nhạc.9
- 6.1Bài 1. Tổng quan về module core-playback5 p
- 6.2Bài 2. Tạo mapper từ song model sang media item5 p
- 6.3Bài 3. Tạo interface MediaControllerProvider5 p
- 6.4Bài 4. Tạo interface MediaPlaybackController5 p
- 6.5Bài 5. Tạo interface PlaybackController5 p
- 6.6Bài 6. Tạo interface PlaybackStateDataSource5 p
- 6.7Bài 7. Tạo các usecase của playback phần 15 p
- 6.8Bài 8. Tạo các usecase của playback phần 25 p
- 6.9Bài 9. Tạo các usecase của playback phần 35 p
- Chương 7. Module Core-ResourceChương này ta sẽ tạo các tài nguyên như animation, drawable, strings... dùng chung trong toàn ứng dụng.12
- 7.1Bài 1. Tổng quan về module core-resource5 p
- 7.2Bài 2. Tạo các file animation dùng chung5 p
- 7.3Bài 3. Tạo các file drawable dùng chung phần 15 p
- 7.4Bài 4. Tạo các file drawable dùng chung phần 24 p
- 7.5Bài 5. Tạo các file drawable dùng chung phần 3
- 7.6Bài 6. Tạo các file drawable dùng chung phần 4
- 7.7Bài 7. Tạo các file drawable dùng chung phần 5
- 7.8Bài 8. Tạo các tài nguyên strings dùng chung
- 7.9Bài 9. Tạo các tài nguyên colors dùng chung
- 7.10Bài 10. Tạo các tài nguyên dimen dùng chung
- 7.11Bài 11. Tạo các tài nguyên theme dùng chung phần 1
- 7.12Bài 12. Tạo các tài nguyên theme dùng chung phần 2
- Chương 8. Module Core-DatabaseChương này ta sẽ tạo các file code logic thực hiện thao tác với room database.10
- 8.1Bài 1. Tổng quan về module core-database10 p
- 8.2Bài 2. Tạo các entity cho album10 p
- 8.3Bài 3. Tạo các entity cho paging10 p
- 8.4Bài 4. Tạo các entity cho playlist10 p
- 8.5Bài 5. Tạo các entity cho song10 p
- 8.6Bài 6. Tạo các entity cho user10 p
- 8.7Bài 7. Tạo các interface DAO cho album10 p
- 8.8Bài 8. Tạo các interface DAO cho playlist10 p
- 8.9Bài 9. Tạo các interface DAO cho song10 p
- 8.10Bài 10. Tạo các interface DAO cho user10 p
- Chương 9. Module Core-UtilsChương này ta sẽ tạo các file tiện ích hỗ trợ dùng chung trong toàn dự án.3
- Chương 10. Module Core-NavigationChương này ta sẽ tạo các interface chỉ định tính năng điều hướng sử dụng trong ứng dụng.5
- Chương 11. Module Feature-HomeChương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Home trong ứng dụng.31
- 11.1Bài 2.1. Tạo khung project12 p
- 11.2Bài 2.2. Thêm các thư viện cho project21 p
- 11.3Bài 2.3. Giới thiệu về màn hình home3 p
- 11.4Bài 2.4. Thiết lập thanh bottom navigation19 p
- 11.5Bài 2.5. Thiết kế khung màn hình chính16 p
- 11.6Bài 2.6. Thiết kế phần tử album13 p
- 11.7Bài 2.7. Thiết kế màn hình danh sách album hot10 p
- 11.8Bài 2.8. Thiết kế lớp model chứa thông tin album9 p
- 11.9Bài 2.9. Thiết kế phần tử bài hát14 p
- 11.10Bài 2.10. Thiết kế màn hình bài hát đề xuất8 p
- 11.11Bài 2.11. Thiết kế lớp model chứa thông tin bài hát7 p
- 11.12Bài 2.12. Thiết kế adapter cho danh sách album11 p
- 11.13Bài 2.13. Nạp dữ liệu cho danh sách album28 p
- 11.14Bài 2.14. Thiết kế adapter cho danh sách bài hát đề xuất14 p
- 11.15Bài 2.15. Nạp dữ liệu cho danh sách bài hát đề xuất24 p
- 11.16Bài 2.16. Thiết kế màn hình chi tiết album20 p
- 11.17Bài 2.17. Triển khai code xem chi tiết album32 p
- 11.18Bài 2.18. Thiết kế màn hình xem đầy đủ danh sách album14 p
- 11.19Bài 2.19. Triển khai màn hình danh sách album18 p
- 11.20Bài 2.20. Thiết kế màn hình xem đầy đủ danh sách bài hát đề xuất6 p
- 11.21Bài 2.21. Triển khai code cho màn hình xem danh sách bài hát đề xuất13 p
- 11.22Bài 2.22. Khử đăng ký observe mỗi khi chuyển tab5 p
- 11.23Bài 2.23. Thiết kế màn hình menu tùy chọn của bài hát23 p
- 11.24Bài 2.24. Tạo dữ liệu cho menu tùy chọn20 p
- 11.25Bài 2.25. Triển khai code hiển thị menu31 p
- 11.26Bài 2.26. Thiết kế màn hình xem thông tin chi tiết bài hát15 p
- 11.27Bài 2.27. Triển khai màn hình xem chi tiết bài hát23 p
- 11.28Bài 1. Giới thiệu module feature-home50 p
- 11.29Bài 2. Thiết kế layout cho module
- 11.30Bài 3. Triển khai fragment của module
- 11.31Bài 4. Thiết kế navigation graph cho module
- Chương 12. Module Presentation-CommonChương này ta sẽ tạo lập các thành phần dùng chung trong tầng trình diễn(UI) sử dụng phổ biến trong các module feature-x.7
- Chương 13. Module InfrastructureChương này ta sẽ tạo các file code triển khai dùng chung trong dự án.37
- 13.1Bài 1. Tổng quan về module infra
- 13.2Bài 2. Tạo lớp room database
- 13.3Bài 3. Tạo các file mapper remote
- 13.4Bài 4. Tạo các file mapper local phần 1
- 13.5Bài 5. Tạo các file mapper local phần 2
- 13.6Bài 6. Triển khai MediaControllerHolder
- 13.7Bài 7. Triển khai MediaPlaybackControllerImpl
- 13.8Bài 8. Triển khai service phát nhạc PlaybackService
- 13.9Bài 9. Triển khai các navigator
- 13.10Bài 10. Triển khai lớp giám sát kết nối mạng
- 13.11Bài 11. Triển khai PlaybackControllerImpl
- 13.12Bài 12. Triển khai các lớp resource cho album
- 13.13Bài 13. Triển khai các lớp resource cho artist
- 13.14Bài 14. Triển khai các lớp resource cho favorite song
- 13.15Bài 15. Triển khai lớp resource cho playback state
- 13.16Bài 16. Triển khai các lớp resource cho playlist
- 13.17Bài 17. Triển khai các lớp resource cho recent song
- 13.18Bài 18. Triển khai các lớp resource cho song
- 13.19Bài 19. Triển khai các lớp resource cho searching
- 13.20Bài 20. Triển khai các lớp resource cho user
- 13.21Bài 21. Triển khai SongRemoteMediator
- 13.22Bài 22. Triển khai AlbumRemoteMediator
- 13.23Bài 23. Triển khai ArtistRemoteMediator
- 13.24Bài 24. Triển khai DI module cho album
- 13.25Bài 25. Triển khai DI module cho artist
- 13.26Bài 26. Triển khai DI module cho core
- 13.27Bài 27. Triển khai DI module cho favorite
- 13.28Bài 28. Triển khai DI module cho media
- 13.29Bài 29. Triển khai DI module cho navigator
- 13.30Bài 30. Triển khai DI module cho playback
- 13.31Bài 31. Triển khai DI module cho playlist
- 13.32Bài 32. Triển khai DI module cho recent
- 13.33Bài 33. Triển khai DI module cho searching
- 13.34Bài 34. Triển khai DI module cho song
- 13.35Bài 35. Triển khai DI module cho user
- 13.36Bài 36. Triển khai DI module cho song menu&handler
- 13.37Bài 37. Triển khai DI module cho permission
- Chương 14. Module Feature-SongChương này ta sẽ triển khai các lớp quản lý, thực hiện các thao tác với bài hát trong các màn hình liên quan.8
- 14.1Bài 1. Tổng quan về module feature-song
- 14.2Bài 2. Tạo các interface data của bài hát
- 14.3Bài 3. Tạo các repository liên quan tới bài hát
- 14.4Bài 4. Tạo các use case của bài hát
- 14.5Bài 5. Tạo các viewmodel của bài hát
- 14.6Bài 6. Tạo các lớp adapter và dialog của bài hát
- 14.7Bài 7. Tạo các lớp menu provider cho bài hát
- 14.8Bài 8. Triển khai các lớp menu action cho bài hát
- Chương 15. Module Feature-AlbumChương này ta sẽ triển khai các lớp liên quan đến tính năng album trong ứng dụng.7
- Chương 16. Module Feature-RecommendedChương này ta sẽ triển khai các lớp và interface liên quan tới tính năng bài hát đề xuất trong ứng dụng.4
- Chương 17. Module Feature-PlayerChương này ta sẽ triển khai các lớp, interface liên quan tới tính năng kiểm soát việc phát nhạc trên UI.6
- Chương 18. Module Feature-LibraryChương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Library trong ứng dụng như danh sách bài hát yêu thích, danh sách bài hát vừa nghe, các playlist người dùng tự tạo lập khi sử dụng ứng dụng của ta.26
- 18.1Bài 5.1. Giới thiệu màn hình Library2 p
- 18.2Bài 5.2. Thiết kế màn hình Library tổng thể12 p
- 18.3Bài 5.3. Thiết kế màn hình danh sách bài hát vừa nghe9 p
- 18.4Bài 5.4. Thiết kế màn hình danh sách bài hát yêu thích5 p
- 18.5Bài 5.5. Thiết kế màn hình phần tử playlist12 p
- 18.6Bài 5.6. Thiết kế màn hình danh sách playlist12 p
- 18.7Bài 5.7. Triển khai hiển thị danh sách bài hát vừa nghe21 p
- 18.8Bài 5.8. Triển khai hiển thị danh sách bài hát yêu thích12 p
- 18.9Bài 5.9. Triển khai hiển thị danh sách playlist33 p
- 18.10Bài 5.10. Thiết kế màn hình đầy đủ danh sách vừa nghe10 p
- 18.11Bài 5.11. Triển khai hiển thị màn hình đầy đủ bài hát vừa nghe14 p
- 18.12Bài 5.12. Bổ sung phần tử trống vào danh sách nội dung hiển thị15 p
- 18.13Bài 5.13. Triển khai chức năng tạo playlist32 p
- 18.14Bài 5.14. Xử lý vấn đề tạo trùng lặp tên playlist18 p
- 18.15Bài 5.15. Thiết kế màn hình đầy đủ danh sách playlist6 p
- 18.16Bài 5.16. Triển khai hiển thị đầy đủ danh sách playlist15 p
- 18.17Bài 5.17. Thiết kế màn hình thêm bài hát vào playlist12 p
- 18.18Bài 5.18. Hiển thị hộp thoại thêm bài hát vào playlist13 p
- 18.19Bài 5.19. Triển khai chức năng thêm bài hát vào playlist47 p
- 18.20Bài 5.20. Triển khai chức năng xem chi tiết playlist24 p
- 18.21Bài 5.21. Cập nhật, sửa đổi mã nguồn34 p
- 18.22Bài 1. Tổng quan module feature-library
- 18.23Bài 2. Thiết kế layout liên quan cho module
- 18.24Bài 3. Triển khai adapter
- 18.25Bài 4. Triển khai fragment
- 18.26Bài 5. Thiết kế navigation cho module
- Chương 19. Module Feature-RecentChương này ta sẽ triển khai các lớp liên quan tính năng lịch sử các bài hát được nghe gần đây.5
- Chương 20. Module Feature-FavoriteChương này ta sẽ triển khai các lớp hoàn thiện module tính năng bài hát yêu thích.8
- 20.1Bài 1. Tổng quan về module feature-favorite
- 20.2Bài 2. Triển khai các lớp data của feature
- 20.3Bài 3. Triển khai các lớp domain
- 20.4Bài 4. Triển khai DI
- 20.5Bài 5. Triển khai lớp Manager
- 20.6Bài 6. Triển khai hiển thị top danh sách bài hát yêu thích
- 20.7Bài 7. Triển khai màn hình danh sách bài hát yêu thích mở rộng
- 20.8Bài 8. Triển khai menu cho module
- Chương 21. Module Feature-PlaylistChương này ta sẽ triển khai các lớp cho tính năng danh sách phát các bài hát của ứng dụng.12
- 21.1Bài 1. Tổng quan về module feature-playlist
- 21.2Bài 2. Triển khai các lớp data source
- 21.3Bài 3. Triển khai các lớp use case phần 1
- 21.4Bài 4. Triển khai các lớp use case phần 2
- 21.5Bài 5. Triển khai các lớp UI model và mapper
- 21.6Bài 6. Triển khai lớp PlaylistAdapter
- 21.7Bài 7. Triển khai màn hình top playlist
- 21.8Bài 8. Triển khai chức năng tạo playlist mới
- 21.9Bài 9. Triển khai màn hình danh sách playlist mở rộng
- 21.10Bài 10. Triển khai màn hình chi tiết playlist
- 21.11Bài 11. Triển khai menu tuỳ chọn cho playlist phần 1
- 21.12Bài 12. Triển khai menu tuỳ chọn cho playlist phần 2
- Chương 22. Module Feature-SearchChương này ta triển khai các tính năng hỗ trợ tìm kiếm bài hát, nghệ sĩ trong ứng dụng.14
- 22.1Bài 10.1. Giới thiệu chức năng tìm kiếm2 p
- 22.2Bài 10.2. Thiết kế màn hình tìm kiếm tổng thể14 p
- 22.3Bài 10.3. Thiết kế màn hình lịch sử từ khóa tìm kiếm14 p
- 22.4Bài 10.4. Thiết kế màn hình lịch sử bài hát được chọn khi tìm kiếm9 p
- 22.5Bài 10.5. Thiết kế màn hình kết quả tìm kiếm3 p
- 22.6Bài 10.6. Điều hướng sang màn hình tìm kiếm5 p
- 22.7Bài 10.7. Triển khai chức năng tìm kiếm44 p
- 22.8Bài 10.8. Triển khai chức năng lưu từ khóa đã tìm kiếm vào database14 p
- 22.9Bài 10.9. Triển khai chức năng hiển thị danh sách từ khóa đã tìm kiếm12 p
- 22.10Bài 10.10. Triển khai chức năng chọn từ khóa để tìm kiếm6 p
- 22.11Bài 10.11. Triển khai chức năng xóa kết quả tìm kiếm15 p
- 22.12Bài 10.12. Triển khai chức năng lưu bài hát đã chọn sau tìm kiếm vào database27 p
- 22.13Bài 10.13. Cập nhật hoàn chỉnh ứng dụng15 p
- 22.14Bài 10.14. Bổ sung chức năng kiểm tra kết nối mạng10 p
- Chương 23. Module Feature-DiscoveryChương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Discovery trong ứng dụng.28
- 23.1Bài 6.1. Giới thiệu màn hình Discovery3 p
- 23.2Bài 6.2. Thiết kế màn hình tổng thể11 p
- 23.3Bài 6.3. Thiết kế giao diện phần tử artist10 p
- 23.4Bài 6.4. Thiết kế giao diện danh sách nghệ sĩ7 p
- 23.5Bài 6.5. Triển khai code mô tả dữ liệu về nghệ sĩ10 p
- 23.6Bài 6.6. Triển khai code hiển thị danh sách nghệ sĩ25 p
- 23.7Bài 6.7. Triển khai code lưu danh sách nghệ sĩ vào local database23 p
- 23.8Bài 6.8. Thiết kế màn hình danh sách đầy đủ nghệ sĩ5 p
- 23.9Bài 6.9. Triển khai màn hình danh sách nghệ sĩ đầy đủ11 p
- 23.10Bài 6.10. Thiết kế màn hình chi tiết nghệ sĩ13 p
- 23.11Bài 6.11. Triển khai code hiển thị thông tin chi tiết về nghệ sĩ45 p
- 23.12Bài 6.12. Thiết kế giao diện danh sách bài hát nghe nhiều nhất4 p
- 23.13Bài 6.13. Đổ dữ liệu cho danh sách bài hát nghe nhiều nhất11 p
- 23.14Bài 6.14. Triển khai màn hình top 40 bài hát nghe nhiều nhất7 p
- 23.15Bài 6.15. Thiết kế màn hình danh sách bài hát bạn nghe nhiều nhất3 p
- 23.16Bài 6.16. Đổ dữ liệu cho màn hình các bài hát bạn nghe nhiều nhất9 p
- 23.17Bài 6.17. Triển khai màn hình top 40 bài hát bạn nghe nhiều nhất4 p
- 23.18Bài 6.18. Sửa đổi, bổ sung, fix lỗi20 p
- 23.19Bài 6.19. Triển khai phân trang load danh sách bài hát p166 p
- 23.20Bài 6.20. Triển khai phân trang load danh sách bài hát p214 p
- 23.21Bài 6.21. Triển khai phân trang load bài hát p332 p
- 23.22Bài 6.22. Triển khai phân trang load danh sách nghệ sĩ p133 p
- 23.23Bài 6.23. Triển khai phân trang load danh sách nghệ sĩ p213 p
- 23.24Bài 1. Tổng quan module feature-discovery
- 23.25Bài 2. Thiết kế layout liên quan của feature
- 23.26Bài 3. Triển khai lớp adapter
- 23.27Bài 4. Triển khai fragment
- 23.28Bài 5. Thiết kế navigation cho các màn hình của module
- Chương 24. Module Feature-ArtistChương này ta sẽ triển khai code logic cho tính năng liên quan nghệ sĩ thể hiện bài hát trong ứng dụng.9
- 24.1Bài 1. Tổng quan module feature-artist
- 24.2Bài 2. Triển khai các lớp DTO
- 24.3Bài 3. Triển khai các lớp entity
- 24.4Bài 4. Triển khai các lớp data source
- 24.5Bài 5. Triển khai các lớp DAO
- 24.6Bài 6. Triển khai các lớp domain
- 24.7Bài 7. Triển khai màn hình top các nghệ sĩ
- 24.8Bài 8. Triển khai màn hình danh sách nghệ sĩ mở rộng
- 24.9Bài 9. Triển khai màn hình chi tiết nghệ sĩ
- Chương 25. Module Feature-MostHeardChương này ta sẽ triển khai các lớp hoàn thiện tính năng bài hát nghe nhiều nhất.3
- Chương 26. Module Feature-ForUChương này ta sẽ triển khai các lớp hoàn thiện tính năng bài hát dành cho bạn.3
- Chương 27. Module Feature-UserChương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Settings trong ứng dụng.15
- 27.1Bài 7.1. Giới thiệu màn hình Settings
- 27.2Bài 7.2. Thiết kế giao diện tổng thể màn hình settings10 p
- 27.3Bài 7.3. Triển khai code chức năng night mode13 p
- 27.4Bài 7.4. Điều chỉnh màu ứng dụng theo chế độ night mode17 p
- 27.5Bài 7.5. Tạo file ngôn ngữ tiếng Việt cho ứng dụng10 p
- 27.6Bài 7.6. Triển khai code chức năng đổi ngôn ngữ Anh-Việt8 p
- 27.7Bài 7.7. Fix lỗi phát lại bài hát khi thay đổi cấu hình5 p
- 27.8Bài 7.8. Chuyển ngôn ngữ ứng dụng theo ngôn ngữ thiết bị8 p
- 27.9Bài 7.9. Triển khai chức năng đổi kích thước chữ4 p
- 27.10Bài 1. Tổng quan module feature-user
- 27.11Bài 2. Thiết kế layout cho feature
- 27.12Bài 3. Tạo các interface data source
- 27.13Bài 4. Tạo các repository cho module
- 27.14Bài 5. Triển khai các use case
- 27.15Bài 6. Triển khai SettingsFragment
- Chương 28. Viết Unit testChương này ta sẽ viết Unit test cho các tính năng chính trong dự án.8
- Chương 29. Viết UI testChương này ta sẽ triển khai UI test để đảm bảo hoạt động của các thành phần giao diện là chính xác như mong đợi.11
- 29.1Bài 1. Tổng quan UI test trong Android
- 29.2Bài 2. Test TextView
- 29.3Bài 3. Test ImageView
- 29.4Bài 4. Test nút được nhấn
- 29.5Bài 5. Test Recyclerview
- 29.6Bài 6. Test Item view
- 29.7Bài 7. Test navigation
- 29.8Bài 8. Test state hiển thị
- 29.9Bài 9. Test hiển thị dialog
- 29.10Bài 10. Test nhập liệu
- 29.11Bài 11. Test Custom View
- Chương 30. Tích hợp FirebaseChương này ta dùng Firebase để lưu trữ thông tin dữ liệu liên quan của ứng dụng.10
- 30.1Bài 11.1. Tại sao cần sử dụng Firebase?3 p
- 30.2Bài 11.2. Thiết lập Firebase cho project9 p
- 30.3Bài 11.3. Đẩy dữ liệu và lấy danh sách bài hát từ Cloud Firestore16 p
- 30.4Bài 11.4. Phân trang bài hát trên Cloud Firestore26 p
- 30.5Bài 11.5. Lấy danh sách album từ Cloud Firestore21 p
- 30.6Bài 11.6. Lấy danh sách nghệ sĩ từ Cloud Firestore20 p
- 30.7Bài 11.7. Lấy top danh sách bài hát phát nhiều nhất từ Cloud Firestore9 p
- 30.8Bài 11.8. Cập nhật số lượt phát bài hát lên Firestore database6 p
- 30.9Bài 11.9. Lưu dữ liệu bài hát vào local database15 p
- 30.10Bài 11.10. Lưu dữ liệu nghệ sĩ vào local database11 p
- Chương 31. Bí kíp & tài liệu tham khảoChương này cung cấp cho bạn các bí kíp, thủ thuật, các tài liệu tham khảo hay ho mà bạn cần biết để trở nên hoàn thiện hơn. Ngoài ra chúng tôi cũng sẽ chuẩn hóa những kiến thức kĩ thuật các bạn đã có để thỏa mãn yêu cầu thực tế trong doanh nghiệp.3
- Chương 3. Module màn hình Mini player(cũ)Chương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Mini player trong ứng dụng.16
- 32.1Bài 3.1. Giới thiệu về mini player4 p
- 32.2Bài 3.2. Thiết kế giao diện mini player16 p
- 32.3Bài 3.3. Tạo theme cho mini player5 p
- 32.4Bài 3.4. Tạo đối tượng MediaPlayer14 p
- 32.5Bài 3.5. Hiển thị thông tin bài hát12 p
- 32.6Bài 3.6. Triển khai chức năng phát nhạc11 p
- 32.7Bài 3.7. Triển khai chức năng cho nút play-pause20 p
- 32.8Bài 3.8. Triển khai chức năng next bài hát59 p
- 32.9Bài 3.9. Triển khai chức năng xoay đĩa nhạc8 p
- 32.10Bài 3.10. Tạo local Room database26 p
- 32.11Bài 3.11. Lưu bài hát vừa phát vào local database48 p
- 32.12Bài 3.12. Lưu bài hát vào mục yêu thích38 p
- 32.13Bài 3.13. Lưu thông tin số lượt phát và phát lại vào local database30 p
- 32.14Bài 3.14. Xử lý chuyển màn hình từ mini player sang now playing5 p
- 32.15Bài 3.15. Lưu và đọc thông tin bài hát cuối của phiên trước đó33 p
- 32.16Bài 3.16. Sửa đổi và cập nhật17 p
- Chương 4. Module màn hình Now playing(cũ)(Nội dung này hiện đã lỗi thời đang cập nhật)Chương này ta sẽ triển khai các thành phần cấu thành của màn hình Now playing trong ứng dụng.17
- 33.1Bài 4.1. Giới thiệu màn hình Now Playing2 p
- 33.2Bài 4.2. Thiết kế giao diện tổng thể màn hình Now Playing53 p
- 33.3Bài 4.3. Hiển thị thông tin bài hát10 p
- 33.4Bài 4.4. Triển khai phát và dừng phát nhạc14 p
- 33.5Bài 4.5. Mở màn hình Now Playing từ media notification8 p
- 33.6Bài 4.6. Triển khai chức năng cho seekbar23 p
- 33.7Bài 4.7. Triển khai chức năng tiến, lùi bài hát8 p
- 33.8Bài 4.8. Triển khai chức năng xoay đĩa nhạc theo trạng thái bài hát8 p
- 33.9Bài 4.9. Triển khai chức năng lặp bài hát9 p
- 33.10Bài 4.10. Triển khai chức năng trộn bài hát6 p
- 33.11Bài 4.11. Thêm bài hát vào danh sách yêu thích17 p
- 33.12Bài 4.12. Đồng bộ góc xoay đĩa nhạc với Mini Player23 p
- 33.13Bài 4.13. Tạo hiệu ứng chuyển màn hình từ Mini Player sang Now Playing11 p
- 33.14Bài 4.14. Xin cấp quyền hiển thị thông báo26 p
- 33.15Bài 4.15. Cập nhật sự kiện mở màn hình now playing khi nhấn vào bài hát12 p
- 33.16Bài 4.16. Cập nhật phát bài hát cho các album và danh sách phát khác13 p
- 33.17Bài 4.17. Thiết lập ẩn hiện Mini Player5 p
- Chương 8. Sử dụng Dependency Injection(cũ)Chương này ta tiếp tục vận dụng một công nghệ không thể thiếu trong xây dựng ứng dụng đó là tiêm các phụ thuộc dependency injection viết tắt là DI.10
- 34.1Bài 8.1. Phân tích hệ thống11 p
- 34.2Bài 8.2. Bổ sung dependency cho project5 p
- 34.3Bài 8.3. Triển khai DI cho các lớp datasource15 p
- 34.4Bài 8.4. Triển khai DI cho các lớp repository10 p
- 34.5Bài 8.5. Triển khai DI cho các lớp ViewModel3 p
- 34.6Bài 8.6. Triển khai DI cho các UI Controller13 p
- 34.7Bài 8.7. Sử dụng service để lưu trữ và xử lý MediaController dùng chung15 p
- 34.8Bài 8.8. Cập nhật hệ thống sau áp dụng DI phần 117 p
- 34.9Bài 8.9. Cập nhật hệ thống sau áp dụng DI phần 217 p
- 34.10Bài 8.10. Cập nhật hệ thống sau áp dụng DI phần 318 p
- Chương 9. Sử dụng Navigation(cũ)Chương này ta sẽ vận dụng những kiến thức liên quan đến Navigation vào ứng dụng.6
- 35.1Bài 9.1. Phân tích hệ thống3 p
- 35.2Bài 9.2. Thiết lập dependency navigation cho project5 p
- 35.3Bài 9.3. Thiết kế navigation tổng thể cho ứng dụng10 p
- 35.4Bài 9.4. Triển khai navigation cho màn hình Home12 p
- 35.5Bài 9.5. Triển khai navigation cho màn hình Library11 p
- 35.6Bài 9.6. Triển khai navigation cho màn hình Discovery11 p
Bài 1.6. Mục tiêu khóa học
Mục tiêu khóa học
- Sử dụng kiến thức và kĩ năng tổng hợp để xây dựng ứng dụng nghe nhạc hoàn chỉnh theo chuẩn công nghiệp a-z.
- Hiểu và vận dụng cách thức phân tích và giải quyết vấn đề vào các vấn đề tương tự.
- Thực chiến trực tiếp sử dụng ngôn ngữ lập trình Kotlin vào làm sản phẩm với những công nghệ và yêu cầu cao nhất.
- Giới thiệu nội dung khóa học:
- Một số chức năng điển hình của ứng dụng:
Các công nghệ chính được sử dụng trong khóa học:
- Kiến trúc MVVM.
- Kiến trúc Clean architecture.
- Kiến trúc đa module.
- View binding XML.
- Data binding XML.
- Custom view.
- Media3.
- Kotlin Flow + Coroutine, StateFlow, SharedFlow.
- Room Database.
- Phân trang với Paging3.
- Navigation.
- Firebase.
- Hilt.
- Testing với Unit test.
- Testing với UI test.
- Glide.
- Gson.
- Retrofit.
Trên đây là những thứ phổ biến thường gặp trong các yêu cầu của nhà tuyển dụng, và chúng được áp dụng thực tế vào khóa học cho bạn vận dụng thực chiến. Bạn đã sẵn sàng thử thách bản thân? Nhấn đăng ký khóa học để bắt đầu nhé.
